XE TẢI ISUZU VM NK490L4 TL - 2T4
Khuyến mãi Thủ tục đơn giản Chính sách trả góp Thủ tục đơn giản
"ISUZU VĨNH PHÁT XE TẢI NHẬT DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT"
Giới Thiệu:
Trong đó Xe tải NK490L nằm trong phân khúc xe tải nhẹ với tổng trọng tải dưới 5 tấn kích thước thùng xe linh hoạt theo nhu cầu của khách hàng, thích hợp cho chạy trong nội thành và các vùng lân cận. NK Series được trang bị động cơ Isuzu 4JB1-CN dung tích xi lanh 2771cc tiểu chuẩn khí thải Euro4 - mạnh mẽ - tiết kiệm nhiên liệu - thân thiện với môi trường.
NGOẠI THẤT NỔI BẬT VÀ CÁ TÍNH:
Nhìn tổng quan của xe Isuzu Vĩnh Phát NK490L thùng lửng về mặt thẩm mĩ là sự sang trọng và mạnh mẽ. Chất liệu cứng cáp tạo sự vững chắc, màu sắc nhẹ nhàng những vẫn nổi bật. Tất cả các yếu tố hòa quyện với nhau tạo nên tổng thể khỏe khoắn, trẻ trung.
NỘI THẤT TIỆN NGHI
Một không gian nội thất được thiết kế tiện nghi và sáng tạo. Khoảng cách từ ghế ngồi đến tay lái vừa đủ tạo sự thoải mái. Trang thiết bị trên cabin được lắp đặt tỉ mỉ chu đáo. Cùng với hệ thống máy lạnh công suất lớn phù hợp với khí hậu Việt Nam sẽ khiến cho việc trải nghiệm của người lái, hành khách trong cabin xe thêm thú vị.
ĐỘNG CƠ VÀ KHUNG GẦM
Động cơ được nhập đồng bộ cùng các linh kiện theo xe do Isuzu Nhật Bản sản xuất là loại động cơ Diesel cho xe tải số 1 hiện nay. Hệ thống phun nhiên liệu Common rail giúp tăng công suất và giảm tiêu hao nhiên liệu một cách rõ dệt. Điều này giúp động cơ hoạt động êm ái bên bỉ theo thời gian.
Thông số kỹ thuật xe tải NK490L Thùng lửng
Trọng lượng bản thân :
2500
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1315
kG
- Cầu sau :
1185
kG
Tải trọng cho phép chở :
2450
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
4995
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6100 x 1960 x 2900
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
4370 x 1820 x 600
mm
Khoảng cách trục :
3360
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1510/1525
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
4JB1CN
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2771 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
71 kW/ 3400 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 15 /7.00 - 15
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực