XE TẢI ISUZU VM NK490L4 TĐL- 1T9 - Thùng 4m2 ( Thùng Đông Lạnh)
Khuyến mãi Thủ tục đơn giản Chính sách trả góp Thủ tục đơn giản
XE NK490L – XE TẢI ĐA NĂNG CHO THÀNH PHỐ
NK490L với tổng tải trọng 4.995kg được gọi là “XE TẢI ĐA NĂNG CHO THÀNH PHỐ” vì với tải trọng phụ thuộc vào từng loại thùng của khách hàng, NK490L còn phù hợp cho xe Thùng kín/ Thùng bạt/ Thùng lửng/ Thùng đông lạnh/ Thùng bảo ôn/ Thùng chuyên dùng khác với chiều dài tối đa lọt lòng thùng 4.300mm (4.3m).
NK490L được lắp ráp với nguồn linh kiện 100% đồng bộ từ Isuzu Qingling, chất lượng Isuzu toàn cầu. Động cơ diesel của Isuzu với công nghệ Bluepower Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với bộ điều khiển (hộp đen) của hãng BOSCH, công suất 98hp (72kw) với vòng tua máy chỉ 2200rpm. Hộp số sàn Isuzu (MSB-5MT) 5 cấp, tỷ số truyền tương thích hoàn hảo với động cơ để tăng lực kéo cho xe tải của mình.
NK490L là dòng xe tải nhẹ tiên phong, chú trọng đảm bảo tối đa an toàn cho khách hàng và cộng đồng khi có trang bị hệ thống phanh khí xả tiên tiến.
NK490L tỷ mỷ tới từng chi tiết, cẩn thận và chau chuốt các góc cạnh. Nội thất tinh tế và đủ các tiện nghi. Hệ thống máy lạnh đã lắp sẵn, là tiêu chuẩn với công suất tối đa cho khí hậu nhiệt đới của Việt Nam, xua tan nắng nóng, mệt nhọc.
Thùng xe VM MOTORS được hàn bằng Robot và sơn tĩnh điện bột đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền màu và bảo vệ các giá trị tài sản của khách hàng lâu bền mà hiện mới có VM phát triển. Thùng xe đa dạng từ thùng kín, thùng bạt, thùng có bửng nâng, thùng lửng… tới bảo ôn và đông lạnh..
NK490L có hai phiên bản: NK490L4 và NK490L9 được phân biệt chỉ bởi lọt lòng thùng hàng. Nếu như lọt lòng thùng phiên bản L4 chỉ có 1820mm (1,82m) thì với phiên bản L9 chiều rộng lọt lòng lên tới 2000mm (2m). Bên cạnh đó là sự khác biệt về kích thước lốp (7.00-15) của L4 so với (7.00-16) với L9 và kết cấu bát treo cho thùng xe, kích thước của tay gương.
NK490L đã và đang được VM phân phối toàn quốc thông qua hệ thống đại lý. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000km tùy theo điều kiện nào tới trước.
NK490L không những tiết kiệm được khoản đầu tư cho khách hàng do giá thành vừa túi người Việt mà còn tiết kiệm hơn cho khách hàng vì chất lượng Nhật, linh kiện đảm bảo toàn cầu của Isuzu, hạn chế hư hỏng, bảo hành cao.
Ngoại thất xe tải Isuzu Vĩnh Phát được thiết kế khoa học với lòng thùng dài 6m2, sở hữu phong cách thiết kế ngoại thất hiện đại và sang trọng, màu sắc được sơn trắng khá tinh tế hợp nhãn.
Cabin đầu được thiết kế theo hình vuông hơi vát trông khá gọn gàng và cân đối với kích thước tổng thể của xe. Đặc biệt phần cabin của xe có thể lật trước 45 độ. Nhờ đó việc bảo dưỡng hay sửa chữa xe sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.
hệ thống đèn chiếu sáng của xe cũng rất đầy đủ từ: đèn pha, đèn sương mù, đèn xi nhan. Tất cả các loại đèn ngoại thất của xe tải Isuzu Vĩnh Phát NK490SL đều đến từ thương hiệu đèn Halogen nổi tiếng. Không chỉ có tuổi thọ cao, độ sáng rộng mẫu đèn này còn cho tầm chiếu sáng rộng. Giúp cho người lái xe có thể dễ dàng nhìn thấy những góc khuất hay di chuyển thuận tiện hơn trong đêm hay những ngày thời tiết xấu.
Xe tải Isuzu Vĩnh Phát VM NK490 1,9 tấn có thiết kế nội thất xe khá thoải mái và sang trọng. Thoải mái tiện lợi cho 3 người ngồi. Bên cạnh đó, tiện ích nội thất của xe khá đầy đủ như:
Hệ thống giải trí được trang bị đầy đủ đài FM, Radio, DVD,… Khoang cabin rộng rãi, thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí
Nhìn vào cabin ta cảm nhận được ngay sự rộng rãi của không gian với ba ghế ngồi bọc nỉ tạo cảm giác êm ái khi ngồi hàng tiếng đồng hồ vì phải đi đường dài. Ghế ngồi được trang bị dây đai an toàn ba điểm cho tài xế và phụ xế.
Mẫu vô lăng đơn giản mà thanh lịch với logo ISUZU chìm. Tay lái có thể được điều chỉnh lên và xuống, và hệ thống lái trợ lực, điều khiển lái xe nhẹ và linh hoạt hơn.
Các mặt đồng hồ được phân bố khoa học, thiết kế tinh tế với màu kim nổi bật, hệ thống đèn sáng sử dụng cho ban đêm
NK490L4 | MODEL | NK490L9 | ||
KHỐI LƯỢNG XE CHASSIS/ CHASSIS WEIGHT | ||||
4.990 | Khối lượng toàn bộ/ Gross vehicle weight | kg | 4.995 | |
1.950 | Khối lượng bản thân/ Kerb weight | kg | 1.950 | |
KÍCH THƯỚC XE CHASSIS / CHASSIS DIMENSION | ||||
5.860 x 1.960 x 2.180 | Kích thước tổng thể/ Overall dimension (D x R x C/ L x W x H) | OAL x OW x OH | mm | 5.900 x 1.960 x 2.230 |
3.360 | Chiều dài cơ sở/ Wheelbase | WB | mm | 3.360 |
1510/ 1525 | Vết bánh xe trước – sau/ Front – rear track | AW/ CW | mm | 1510/ 1525 |
ĐỘNG CƠ & TRUYỀN ĐỘNG/ ENGINE – TRANSIMISSION | ||||
4JB1-CN | Model động cơ/ Engine model | Isuzu | 4JB1-CN | |
2.771 | Dung tích xy lanh/ Cylinder capacity | cm3 | 2.771 | |
72 (98)/3,400 | Công suất cực đại/ Max output | (Kw (ps)/rpm) | 72 (98)/3,400 | |
MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi | Hộp số/ Transimision | Isuzu | MSB-5MT; 5 số tiến, 1 số lùi | |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC CỦA XE CHASSIS/ FOCUSED SYSTEM OF CHASSIS | ||||
3 | Số chỗ ngồi/ Seaters | chỗ | 3 | |
100 | Dung tích thùng nhiên liệu/ Fuel tank capacity | Lít | 100 | |
Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không. Phanh khí xả tiêu chuẩn | Hệ thống phanh/ Brake system | Phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không. Phanh khí xả tiêu chuẩn | ||
Tay lái trợ lực | Hệ thống lái/ Steering system | Tay lái trợ lực | ||
12V-2 bình | Ắc quy/ Battery | 12V-2 bình | ||
7.00-15 R14/7.00-15 R14 | Lốp trước – sau/ Front – Rear Tires | 7.00-16 R14/7.00-16 R14 | ||
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN XE CHASSIS/ EQUIPMENT STANDARD | ||||
Có | Radio Cassette | Có | ||
Có | Kính chỉnh điện/ Power window | Có | ||
Tiêu chuẩn | Máy lạnh/ A-conditional | Tiêu chuẩn | ||
Tiêu chuẩn | Cabin lật/ Titling cabin | Isuzu | Tiêu chuẩn | |
Tiêu chuẩn | Dây chờ lắp đặt GPS | Tiêu chuẩn | ||
Tiêu chuẩn | Khóa thùng dầu/ Oil tank locker | Isuzu | Tiêu chuẩn |