DOTHANH IZ350SL TK- 3T5- THÙNG 6M3
Khuyến mãi Thủ tục đơn giản Chính sách trả góp Thủ tục đơn giản
Xe tải DOTHANH IZ350SL là một trong những sản phẩm được sản xuất dưới sự hợp tác của nhà máy ô tô Đô Thành và tập đoàn JMCG.
DOTHANH IZ350SL là dòng xe tải nhẹ phát triển trên những nghiên cứu đột phá và được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại, chuyển giao công nghệ từ Nhật Bản. Xe được trang bị khối động cơ Isuzu JX493ZLQ4, tiêu chuẩn khí thải Euro IV mạnh mẽ và bền bỉ, cùng với đó, cabin xe cũng được thiết kế với ngoại thất hiện đại và nội thất đầy đủ tiện nghi giúp các bác tài có trải nghiệm thoải mái trên mọi hành trình.
Xe tải DOTHANH IZ350SL thùng mui bạt tải 3.5 tấn thùng dài 6.3 mét
Điểm đặc biệt nhất của DOTHANH IZ350SL đó là nó được thiết kế với chiều dài thùng siêu dài lên tới 6m3, rất phù hợp với các khách hàng vận chuyển hàng cồng kềnh như ống hộp, cửa cuốn, nhôm kính....
Đô Thành IZ350SL 3.49 tấn thùng dài 6m3 có đàu cabin hiện đại
Xe tải DOTHANH IZ350SL được thiết kế với cụm đèn pha cos xi nhan 3 tầng, bố trí dọc 2 bên xe vô cùng độc đáo. Với choáng đèn lớn, bóng đèn projector siêu sáng kết hợp cùm cụm đèn sương mù được bố trí ở cản trước giúp xe có thể chiếu sáng tối ưu đảm bảo cho việc vận hành xe vào ban đêm hoặc điều kiện thời tiết xấu.
Cụm đèn của DOTHANH IZ350SL thiết kế hiện đại, tinh tế, tạo điểm nhấn cho xe
Với thiết kế theo kiểu cabin vuông, giúp không gian nội thất cabin vô cùng rộng rãi và thoải mái. Cùng với đó, Nhà máy ô tô Đô Thành cũng trang bị đầy đủ các tiện nghi cho xe , không hề thua kém các dòng xe du lịch, như: Điều hòa 2 chiều, kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển từ xa, vô lăng tích hợp, đài radio FM, đầu đọc USB - AUX.
Xe tải IZ350SL DOTHANH có nội thất cabin thiết kế sang trọng, đầy đủ tiện nghi
Xe tải DOTHANH IZ350SL được trang bị khối động cơ công nghệ ISUZU được nhập khẩu từ thương hiệu JMC với model JX493ZLQ4. Tập đoàn JMC là đối tác sản xuất cũng như lắp ráp các dòng xe con, xe bán tải Ford, ISUZU tại Trung Quốc nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và độ ổn định của động cơ.
Động cơ Isuzu JX493ZLQ4 là động cơ 4 kỳ 4 xylanh thằng hàng, có turbo tăng áp, với dung tích xylanh 2771 cm3 và công suất cực đại đạt 109Ps tại vòng tua 3400v/ph kết hợp cùng hệ thống phun nhiên nhiệu hiện đại giúp xe có thể vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và cũng vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, đem lại hiệu quả kinh tế.
Động cơ JX439ZLQ4 của xe tải DOTHANH IZ350SL
Để đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng của khách hàng, nhà máy ô tô Đô Thành đã thiết kế cho xe loại thùng cơ bản nhất: thùng lưng, thùng bạt và thùng kín. Ngoài ra, xe tải DOTHANH IZ350SL còn có các loại thùng chuyên dụng để đáp ứng các công việc đặc thù của khách hàng. Khách hàng hãy nhấc máy và liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn loại thùng phù hợp nhất với công việc của các bạn như: thùng chở xe máy, gắn cẩu, thùng bửng nâng....
Xe tải Dothanh IZ350SL thùng lửng có tải trọng thiết kế 3490kg và kích thước lòng thùng: 6310 x 1940 x 500 mm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Sản phẩm | DOTHANH IZ350SL CHASSIS | DOTHANH IZ350SL- THÙNG MUI BẠT |
Model - số loại thương mại | DOTHAHNH IZ350SL | DOTHANH IZ350SL-TMB |
Nhà máy sản xuất | Công ty cổ phần ô tô Đô Thành | |
THÔNG SỐ CHUNG | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 2280 | 2815 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | - | 3490 |
Số người cho phép chở | 03 | |
Khối lượng toàn bộ (kg) | - | 6800 |
Kích thước tổng thể (mm) | 8200 x 1960 x 2220 | 8250 x 2080 x 2885 |
Kích thước lòng thùng (mm) | - | 6310 x 1940 x 660/1850 |
Khoảng cách trục (mm) | 4735 | |
Vệt bánh xe (trước / sau) (mm) | 1560 / 1508 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
Dung tích bình nhiêu liệu (lít) | 80 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Nhãn hiệu động cơ | ISUZU JX493ZLQ4 - EURO IV | |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ 4 xylanh thẳng hàng, tăng áp Làm mát bằng dung dịch Phun nhiên liệu trực tiếp |
|
Dung tích xylanh (cc) | 2771 | |
Công suất cực đại (Ps / rpm) | 106 / 3400 | |
Momen xoắn cực đại (N.m / rpm) | 260 / 2000 | |
Kiểu hộp số | JC528T8, cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi | |
Cỡ lốp | 7.00-16 | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Máy phát điện | 14V - 80A | |
Ắc quy | 12V - 90Ah | |
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||
Khẳ năng vượt dốc lớn nhất (%) | 25.4 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 90 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 7.9 | |
TIỆN NGHI | ||
Điều hòa 2 chiều | Có | |
Kính cửa chỉnh điện Khóa cửa điều khiển từ xa |
Có | |
Đài radio FM, đầu đọc thẻ | Có |